Điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ ( Đà Nẵng)

5/5 - (1 bình chọn)
Điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ
Điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ

Nội dung chính trong bài viết

Điểm Chuẩn Bài Thi Đánh Giá Năng Lực Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng Năm 2021

Trường Đại Học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng được thành lập từ nhiều năm trước, hiện nay trường là một trong 7 thuộc thành viên của Đại học Đà Nẵng. Là một trường giỏi điểm tuyển sinh đầu vào cũng rất cao, thí sinh có thể cân nhắc trước khi đăng kí, dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2021.

Xem Điểm Chuẩn Đánh Giá Năng Lực Trường Đại Học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2021 chi tiết tại đây:

Mã Ngành DDF – Tên Ngành Đào Tạo DDF – Điểm Chuẩn Đánh Giá Năng Lực Học Lực Lớp 12
7140231 DDF – Sư phạm tiếng Anh 933 Giỏi
7140233 DDF – Sư phạm tiếng Pháp 798 Giỏi
7140234 DDF – Sư phạm tiếng Trung 799 Giỏi
7220201 DDF – Ngôn ngữ Anh 793
7220201CLC DDF – Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 744
7220202 DDF – Ngôn ngữ Nga 739
7220203 DDF – Ngôn ngữ Pháp 757
7220204 DDF – Ngôn ngữ Trung Quốc 824
7220209 DDF – Ngôn ngữ Nhật 856
7220209CLC DDF – Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 921
7220210 DDF – Ngôn ngữ Hàn Quốc 829
7220210CLC DDF – Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 822
7220214 DDF – Ngôn ngữ Thái Lan 767
7310601 DDF – Quốc tế học 675
7310608 DDF – Đông phương học 802
7310608CLC DDF – Đông phương học (Chất lượng cao) 663

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Điểm Thi THPT Trường Đại Học Ngoại Ngữ 2021

Điểm Chuẩn Xét Các Kết Quả Tốt Nghiệp THPT Trường Đại Học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2021:

Mã ngành DDF – Tên Ngành Đào Tạo Tổ hợp môn DDF – Điểm chuẩn
7140231 DDF – Sư phạm tiếng Anh D01;; 27.45
7140233 DDF – Sư phạm tiếng Pháp D01; D03;; D10; D15 21
7140234 DDF – Sư phạm tiếng Trung D01; D03; ;D10; D15 25.6
7220201 DDF – Ngôn ngữ Anh D01; A01; ;D10; D15 25.58
7220202 DDF – Ngôn ngữ Nga D01; D02;; D10; D14 18.58
7220203 DDF – Ngôn ngữ Pháp D01; D03; ;D10; D15 22.34
7220204 DDF – Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; ;D45; D15 25.83
7220209 DDF – Ngôn ngữ Nhật D01; D06;; D10 25.5
7220210 DDF – Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; ;D10; D14 26.55
7220214 DDF – Ngôn ngữ Thái Lan D01; D15; ;D10; D14 22.51
7310601 DDF – Quốc tế học D01; D09; ;D10; D14 24
7310608 DDF – Đông phương học D01; D06;; D09; D14; D10 23.91
7220201CLC DDF – Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01; A01; ;D10; D15 24.44
7310601CLC DDF – Quốc tế học (Chất lượng cao) D01; D09; ;D10; D14 23.44
7220209CLC DDF – Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01; D06; ;D10 24.8
7220210CLC DDF – Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01; DD2;;D10; D14 25.83
7220204CLC DDF – Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01; D04; ;D45; D15 25.45
7310608CLC DDF – Đông phương học (Chất lượng cao) D01; D06; D09;; D14; D10 21.68

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Bạ Trường Đại Học Ngoại Ngữ 2021

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Năm Trường Đại Học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2021:

Mã Ngành DDF – Tên Ngành Đào Tạo DDF – Điểm Chuẩn Điều kiện phụ Học Lực Lớp 12
7140231 DDF – Sư phạm tiếng Anh 27,88 Tiếng Anh >= 9,4 Giỏi
7140233 DDF – Sư phạm tiếng Pháp 23,18 Giỏi
7140234 DDF – Sư phạm tiếng Trung Quốc 26,30 Giỏi
7220201 DDF – Ngôn ngữ Anh 26,45 Tiếng Anh >= 8,3
7220201CLC DDF – Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 25,20 Tiếng Anh >= 7,9
7220202 DDF – Ngôn ngữ Nga 21,40
7220203 DDF – Ngôn ngữ Pháp 24,38
7220204 DDF – Ngôn ngữ Trung Quốc 26,53
7220204CLC DDF – Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 26,05
7220209 DDF – Ngôn ngữ Nhật 26,54
7220209CLC DDF – Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 25,95
7220210 DDF – Ngôn ngữ Hàn Quốc 26,95
7220210CLC DDF – Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 26,40
7220214 DDF – Ngôn ngữ Thái Lan 25,06 Tiếng Anh >= 8,07
7310601 DDF – Quốc tế học 24,53 Tiếng Anh >= 8,47
7310601CLC DDF – Quốc tế học (Chất lượng cao) 23,67 Tiếng Anh >= 7,83
7310608 DDF – Đông phương học 24,95
7310608CLC DDF – Đông phương học (Chất lượng cao) 20,18

Khi tra cứu điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng, các thí sinh cần lưu ý đối chiếu đúng mã ngành và tên ngành đã đăng kí. Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng trên đây là điểm dành cho các thí sinh ở KV3. Nếu các thí sinh thuộc khu vực ưu tiên kế tiếp sẽ được giảm đi 0.5 điểm và nếu thuộc đối tượng ưu tiên kế tiếp, các em trừ đi 1 điểm là ra điểm trúng tuyển chính xác.

THAM KHẢO THÊM:

CHI TIẾT: Điểm chuẩn kỳ thi đánh giá năng lực 2021 Đại học Kinh tế ( Đà Nẵng)

CHI TIẾT: Công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn

CHI TIẾT: Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Giao thông Vận tải TPHCM

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
Bạn có muốn nhận thông báo ngay khi có bài viết mới nhất!