Nội dung chính trong bài viết
Điểm Chuẩn Đánh Giá Năng Lực Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM 2021
Phương thức xét tuyển học bạ, xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức 2021 và Xét tuyển điểm thi THPT đã được Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP HCM sử dụng để xét tuyển và công bố kết quả điểm chuẩn, đợt xét tuyển từ ngày 1/3 đến 30/6.
Cụ thể, Trường ĐH Ngoại ngữ- Tin học TP HCM (HUFLIT) tuyển sinh 12 ngành học với mức điểm từ 18.50 cho đến cao nhất là 29.00 điểm. Đây là điểm xét tuyển đầu vào áp dụng đối với phương thức xét tuyển học bạ của cả 2 cách (Học bạ của học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT và Học bạ của lớp 12 THPT).
Mức điểm chuẩn trên đã bao gồm một số ngành có yêu cầu điểm tiếng Anh nhân với hệ số 2, như: Ngôn ngữ Anh, Quản trị Kinh doanh, Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Quản trị Khách sạn, Kinh doanh Quốc tế, Quan hệ Quốc tế.
Trong đó đã quy định rõ, tổng điểm 3 môn xét tuyển (không nhân hệ số) đạt từ 18.00 điểm trở lên.
Đối với các thí sinh xét tuyển bằng kết quả của kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức năm 2021, mức điểm chuẩn sẽ dao động từ 610 đến 650 điểm.
Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM 2021 (các trường xét điểm thi đánh giá năng lực):
THÔNG TIN THÊM:
- DNT – là mã trường của Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM
- HUFLIT – là từ viết tắt của cụm từ Ho Chi Minh City University of Foreign Languages – Information Technology. Đây là tên tiếng anh của Đại học Ngoại ngữ Tin học TP.HCM
STT | Mã ngành | HUFLIT – Tên ngành đào tạo | Tổ hợp môn | HUFLIT – Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 | Ghi chú |
1 | 7480201 | HUFLIT – Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 650 | |
2 | 7220201 | HUFLIT – Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 650 | |
3 | 7220204 | HUFLIT – Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 650 | |
4 | 7340101 | HUFLIT – Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D11 | 650 | |
5 | 7340120 | HUFLIT – Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D11 | 650 | |
6 | 7310206 | HUFLIT – Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 650 | |
7 | 7340201 | HUFLIT – Tài chính – Ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 610 | |
8 | 7340301 | HUFLIT – Kế toán | D01; A01; D07; D11 | 610 | |
9 | 7810103 | HUFLIT – Quản trị DV DL và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 650 | |
10 | 7810201 | HUFLIT – Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 650 | |
11 | 7380107 | HUFLIT – Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 610 | |
12 | 7310608 | HUFLIT – Đông Phương học | D01; D06; D14; D15 | 650 |
Điểm Chuẩn THPT 2021 Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM
STT | Mã ngành | HUFLIT – Tên ngành đào tạo | Tổ hợp môn | HUFLIT – Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 | Ghi chú |
1 | 7480201 | HUFLIT – Công nghệ thông tin | A00; A01; ;D01; D07 | 20.5 | |
2 | 7220201 | HUFLIT – Ngôn ngữ Anh | A01; D01; ;D14; D15 | 32.25 | Điểm Tiếng Anh sẽ được nhân hệ số 2 |
3 | 7220204 | HUFLIT – Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; ;D04; D14 | 24.5 | |
4 | 7340101 | HUFLIT – Quản trị kinh doanh | D01; A01; ;D07; D11 | 29 | Điểm Tiếng Anh sẽ được nhân hệ số 2 |
5 | 7340120 | HUFLIT – Kinh doanh quốc tế | D01; A01; ;D07; D11 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh sẽ được nhân hệ số 2 |
6 | 7310206 | HUFLIT – Quan hệ quốc tế | A01; D01; ;D14; D15 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh sẽ được nhân hệ số 2 |
7 | 7340201 | HUFLIT – Tài chính – Ngân hàng | D01; A01; ;D07; D11 | 19 | |
8 | 7340301 | HUFLIT – Kế toán | D01; A01; ;D07; D11 | 18.5 | |
9 | 7810103 | HUFLIT – Quản trị DV DL và lữ hành | A01; D01; ;D14; D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh sẽ được nhân hệ số 2 |
10 | 7810201 | HUFLIT – Quản trị khách sạn | A01; D01; ;D14; D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh sẽ được nhân hệ số 2 |
11 | 7380107 | HUFLIT – Luật kinh tế | A01; D01; ;D15; D66 | 16 | |
12 | 7310608 | HUFLIT – Đông Phương học | D01; D06; ;D14; D15 | 21 |
Điểm Xét Học Bạ 2021 Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM
STT | Mã ngành | HUFLIT – Tên ngành đào tạo | Tổ hợp môn | HUFLIT – Điểm chuẩn xét học bạ 2021 | Ghi chú |
1 | 7480201 | HUFLIT – Công nghệ thông tin | A00; A01; ;D01; D07 | 19.5 | |
2 | 7220201 | HUFLIT – Ngôn ngữ Anh | A01; D01; ;D14; D15 | 29 | Điểm Tiếng Anh sẽ được nhân hệ số 2 |
3 | 7220204 | HUFLIT – Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; ;D04; D14 | 23 | |
4 | 7340101 | HUFLIT – Quản trị kinh doanh | D01; A01; ;D07; D11 | 26 | Điểm Tiếng Anh sẽ được nhân hệ số 2 |
5 | 7340120 | HUFLIT – Kinh doanh quốc tế | D01; A01; ;D07; D11 | 26 | Điểm Tiếng Anh sẽ được nhân hệ số 2 |
6 | 7310206 | HUFLIT – Quan hệ quốc tế | A01; D01; ;D14; D15 | 26 | Điểm Tiếng Anh sẽ được nhân hệ số 2 |
7 | 7340201 | HUFLIT – Tài chính – Ngân hàng | D01; A01; ;D07; D11 | 18.5 | |
8 | 7340301 | HUFLIT – Kế toán | D01; A01; ;D07; D11 | 18.5 | |
9 | 7810103 | HUFLIT – Quản trị DV DL và lữ hành | A01; D01; ;D14; D15 | 25 | Điểm Tiếng Anh sẽ được nhân hệ số 2 |
10 | 7810201 | HUFLIT – Quản trị khách sạn | A01; D01; ;D14; D15 | 25 | Điểm Tiếng Anh sẽ được nhân hệ số 2 |
11 | 7380107 | HUFLIT – Luật kinh tế | A01; D01; ;D15; D66 | 18.5 | |
12 | 7310608 | HUFLIT – Đông Phương học | D01; D06; ;D14; D15 | 19.5 |
Tại Trường ĐH Ngoại ngữ- Tin học TP HCM, các môn học chuyên ngành tại trường đều sẽ được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh. Sinh viên được đào tạo bài bản từ các chương trình đại cương đến chuyên ngành, sau đó tiến hành thực tập ở giai đoạn năm 3, năm 4 tại các doanh nghiệp đã có liên kết với nhà trường. Do đó, người học có lợi thế là vừa sớm được tiếp cận nghề nghiệp thực tế và hiểu rõ bản thân, vừa có điều kiện trở thành nhân viên chính thức khi đáp ứng đủ các tiêu chuẩn từ phía đơn vị sử dụng lao động.
THAM KHẢO THÊM
CHI TIẾT: Công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Lạc Hồng
CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Tây Nguyên
CHI TIẾT: Tra Điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực 2021 Đại học Quốc tế Sài Gòn
Liên hệ đặt quảng cáo trên website: 0387841000
Bài viết liên quan
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Công nghệ Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Việt Nhật
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại Học khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Giáo dục Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Kinh Tế Hà nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 của trường Đại học Buôn Ma Thuột
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 của trường Đại học Bình Dương
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 trường Đại học Bạc Liêu
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 trường Cao Đẳng Viễn Đông
Công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Lạc Hồng
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Tây Nguyên
Điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực 2021 Đại học Quốc tế Sài Gòn
Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Phan Châu Trinh 2021
Công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nông lâm TPHCM 2021