Công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM 2021

5/5 - (1 bình chọn)
Công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM 2021
Công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM 2021

Nội dung chính trong bài viết

Công Bố Điểm Chuẩn Đánh Giá Năng Lực Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM 2021

Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP HCM đã chính thức công bố hệ đại học chính quy năm 2021. Thông tin điểm chuẩn năm nay của Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP HCM các bạn hãy xem tại bài viết này.

Điểm chuẩn kết quả thi đánh giá năng lực Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP HCM năm 2021 (điểm xét tuyển thi đánh giá năng lực) chi tiết:

GHI CHÚ:

  • DCT -là mã của Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM
  • HUFI – là từ viết tắt của Ho Chi Minh City University of Food Industry. Đây là tên tiếng anh của trường Đại học Công nghiệp thực phẩm – TPHCM

HUFI – Tên ngành đào tạo

HUFI – Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021

HUFI – Công nghệ thực phẩm 700
HUFI – Đảm bảo chất lượng & ATTP 650
Công nghệ chế biến thủy sản 650
HUFI – Khoa học thủy sản 650
HUFI – Kế toán 650
HUFI – Tài chính – Ngân hàng 650
HUFI – Marketing * 650
HUFI – Quản trị kinh doanh thực phẩm * 650
HUFI – Quản trị kinh doanh 700
HUFI – Kinh doanh quốc tế 650
HUFI – Luật kinh tế 650
HUFI – Công nghệ dệt, may 650
HUFI – Kỹ thuật Nhiệt * 650
HUFI – Kinh doanh thời trang và Dệt may * 650
HUFI – Quản lý năng lượng * 650
HUFI – Công nghệ kỹ thuật hóa học 650
HUFI – Kỹ thuật hóa phân tích * 650
HUFI – Công nghệ vật liệu 650
HUFI – Công nghệ kỹ thuật môi trường 650
HUFI – Quản lý tài nguyên và môi trường 650
HUFI – Công nghệ sinh học 650
HUFI – Công nghệ thông tin 650
HUFI – An toàn thông tin 650
HUFI – Công nghệ chế tạo máy 650
HUFI – Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 650
HUFI – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 650
HUFI – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 650
HUFI – Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 650
HUFI – Khoa học chế biến món ăn 650
HUFI – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 650
HUFI – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 650
HUFI – Quản trị khách sạn 650
HUFI – Ngôn ngữ Anh 650
HUFI – Ngôn ngữ Trung Quốc 650

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Điểm Thi THPT 2021 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM

Điểm xét vào trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2021 như sau:

HUFI – Tên ngành

HUFI – Điểm sàn xét THPT

HUFI – Công nghệ thực phẩm 21.0
HUFI – Quản trị kinh doanh 21.0
HUFI – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 20.0
HUFI – Ngôn ngữ Anh 20.0
HUFI – Ngôn ngữ Trung Quốc 20.0
HUFI – Kế toán 19.0
HUFI – Tài chính ngân hàng 19.0
HUFI – Marketing * 19.0
HUFI – Kinh doanh quốc tế 19.0
HUFI – Luật kinh tế 18.0
HUFI – Công nghệ thông tin 18.0
HUFI – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.0
HUFI – Quản trị khách sạn 16.0
HUFI – Đảm bảo chất lượng & ATTP 16.0
HUFI – Công nghệ dệt, may 16.0
HUFI – Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 16.0
HUFI – Công nghệ sinh học 16.0
HUFI – Khoa học chế biến món ăn 16.0
HUFI – Quản trị kinh doanh thực phẩm * 16.0
HUFI – Công nghệ kỹ thuật hóa học 16.0
HUFI – Công nghệ chế tạo máy 16.0
HUFI – Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 16.0
HUFI – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16.0
HUFI – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16.0
HUFI – Công nghệ chế biến thủy sản 15.0
HUFI – Khoa học thủy sản 15.0
HUFI – Kỹ thuật Nhiệt * (Điện lạnh) 15.0
HUFI – Kinh doanh thời trang và Dệt may * 15.0
HUFI – Kỹ thuật hóa phân tích * 15.0
HUFI – Công nghệ vật liệu 15.0
HUFI – Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.0
HUFI – Quản lý tài nguyên và môi trường 15.0
HUFI – An toàn thông tin 15.0
HUFI – Quản lý năng lượng * 15.0

Điểm Xét Tuyển Học Bạ Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM 2021

Điểm chuẩn xét học bạ vào trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM năm 2021 như sau:

 

HUFI – Tên ngành đào tạo 

HUFI – Điểm chuẩn xét học bạ
Đợt 1

Đợt 2

HUFI – Công nghệ thực phẩm 24.0 25.25
HUFI – Đảm bảo chất lượng & ATTP 22.0 22.0
HUFI – Công nghệ chế biến thủy sản 18.0 18.0
HUFI – Khoa học thủy sản 18.0 18.0
HUFI – Kế toán 21.5 22.75
HUFI – Tài chính – Ngân hàng 21.5 22.75
HUFI – Marketing * 22.0 24.75
HUFI – Quản trị kinh doanh thực phẩm * 20.0 20.0
HUFI – Quản trị kinh doanh 22.5 24.5
HUFI – Kinh doanh quốc tế 22.0 23.5
HUFI – Luật kinh tế 21.5 21.5
HUFI – Công nghệ dệt, may 19.0 19.0
HUFI – Kỹ thuật Nhiệt * 18.0 18.0
HUFI – Kinh doanh thời trang và Dệt may * 18.0 18.0
HUFI – Quản lý năng lượng * 18.0 18.0
HUFI – Công nghệ kỹ thuật hóa học 19.0 19.0
HUFI – Kỹ thuật hóa phân tích * 18.0 18.0
HUFI – Công nghệ vật liệu 18.0 18.0
HUFI – Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.0 18.0
HUFI – Quản lý tài nguyên và môi trường 18.0 18.0
HUFI – Công nghệ sinh học 20.0 20.0
HUFI – Công nghệ thông tin 21.5 22.5
HUFI – An toàn thông tin 19.0 19.0
HUFI – Công nghệ chế tạo máy 19.0 19.0
HUFI – Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 19.0 19.0
HUFI – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19.0 19.0
HUFI – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19.0 19.0
HUFI – Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 20.5 20.5
HUFI – Khoa học chế biến món ăn 20.5 20.5
HUFI – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.0 22.0
HUFI – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22.0 23.75
HUFI – Quản trị khách sạn 21.0 22.5
HUFI – Ngôn ngữ Anh 22.0 23.5
HUFI – Ngôn ngữ Trung Quốc 22.0 23.5

 

– Điểm đánh giá năng lực được xét tuyển dựa trên kết quả thi do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

– Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện như sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo được chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn điểm trúng tuyển vào ngành và chuyên ngành công bố.

THAM KHẢO THÊM:

CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực Trường Đại học Văn Hiến 2021

CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Viện Nghiên Cứu Và Đào Tạo Việt Anh

CHI TIẾT: Điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực 2021 Học Viện Hàng Không Việt Nam

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
Bạn có muốn nhận thông báo ngay khi có bài viết mới nhất!